Các Chủ Đề Từ Vựng Ielts

Các Chủ Đề Từ Vựng Ielts

“SHOPPING” là một chủ đề phổ biến trong đề thi IELTS cho cả bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, và viết. Vì vậy, hãy cùng Smartcom English phám khá ngay danh sách các từ vựng IELTS về chủ đề SHOPPING thông dụng nhất và bài mẫu cho IELTS Speaking Part 1 trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng IELTS theo chủ đ�

Khi bạn đang rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách tổng quát và chuẩn bị cho kỳ thi IELTS sắp tới, việc nắm vững bộ từ vựng IELTS là đi�u vô cùng quan tr�ng. NativeX đã tổng hợp một bộ từ vựng IELTS theo chủ đ� để giúp bạn ôn tập một cách thuận tiện. �i�u này giúp bạn củng cố kiến thức và đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Chủ Ä‘á»�: Food – Ä�ồ ăn

Cuisine (Noun) /kwɪˈzin/: �ặc sản ẩm thực.

Menu (Noun) /ˈmɛnju�/: Thực đơn.

Appetizer (Noun) /ˈæpɪˌtaɪzər/: Món khai vị.

Main Course (Noun) /meɪn kɔ�rs/: Món chính.

Dessert (Noun) /dɪˈzɜ�rt/: Món tráng miệng.

Beverage (Noun) /ˈbɛvərɪdʒ/: �ồ uống.

Culinary (Adjective) /ˈkʌlɪˌnɛri/: Thuộc v� nghệ thuật nấu ăn.

Spicy (Adjective) /ˈspaɪsi/: Cay.

Sweet (Adjective) /swi�t/: Ng�t.

Savory (Adjective) /ˈseɪvəri/: Mặn.

Bitter (Adjective) /ˈbɪtər/: �ắng.

Sour (Adjective) /saÊŠr/: Chua.

Tasty (Adjective) /ˈteɪsti/: Ngon.

Delicious (Adjective) /dɪˈlɪʃəs/: Thơm ngon.

Healthy (Adjective) /ˈhɛlθi/: Sống kh�e.

Organic (Adjective) /ɔrˈɡænɪk/: Hữu cơ.

Homemade (Adjective) /ˌhoʊmˈmeɪd/: Tự làm tại nhà.

Fast Food (Noun) /fæst fu�d/: �ồ ăn nhanh.

Street Food (Noun) /stri�t fu�d/: �ồ ăn đư�ng phố.

Seafood (Noun) /ˈsi�ˌfʊd/: Hải sản.

Vegetarian (Noun/Adjective) /ˌvɛdʒəˈtɛriən/: Chay (ngư�i ăn chay).

Vegan (Noun/Adjective) /ˈvi�ɡən/: Thuần chay (ngư�i ăn chay không sử dụng sản phẩm từ động vật).

Gluten-Free (Adjective) /ˈɡlu�tən fri�/: Không chứa gluten.

Allergen (Noun) /ˈælərdʒən/: Chất gây dị ứng.

Ingredient (Noun) /ɪnˈɡri�diənt/: Nguyên liệu.

Recipe (Noun) /ˈrɛsəpi/: Công thức nấu ăn.

Cook (Noun/Verb) /kʊk/: �ầu bếp; nấu ăn.

Taste (Noun/Verb) /teɪst/: Vị; nếm.

Serve (Verb) /sɜ�rv/: Phục vụ

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Chủ Ä‘á»�: Nghệ thuật – Art

Art (Noun) /ɑ�rt/: Nghệ thuật.

Artist (Noun) /ˈɑ�rtɪst/: Nghệ sĩ.

Painter (Noun) /ˈpeɪntər/: H�a sĩ.

Sculptor (Noun) /ˈskʌlp.tər/: Ngư�i điêu khắc.

Gallery (Noun) /ˈɡæləri/: Phòng trưng bày.

Exhibition (Noun) /ˌeksɪˈbɪʃən/: Triển lãm.

Artwork (Noun) /ˈɑ�rtwɜ�rk/: Tác phẩm nghệ thuật.

Canvas (Noun) /ˈkæn.vəs/: Bức vẽ, bảng tranh.

Palette (Noun) /ˈpæl.ɪt/: Bảng màu.

Brush (Noun) /brʌʃ/: Bàn chải.

Easel (Noun) /ˈi�.zəl/: Chân đứng tranh.

Sketch (Noun/Verb) /sketʃ/: Bản vẽ tóm tắt, vẽ tóm tắt.

Portrait (Noun) /ˈpɔ�r.trət/: Bức chân dung.

Abstract (Adjective) /ˈæb.strækt/: Trừu tượng.

Realism (Noun) /ˈri�əlɪzəm/: Chủ nghĩa hiện thực.

Impressionism (Noun) /ɪmˈpreʃənɪzəm/: Chủ nghĩa ấn tượng.

Modern Art (Noun) /ˈmɒd.ən ɑ�t/: Nghệ thuật đương đại.

Contemporary Art (Noun) /kənˈtempəreri ɑ�t/: Nghệ thuật đương đại.

Surrealism (Noun) /səˈri�əlɪzəm/: Chủ nghĩa siêu thực.

Cubism (Noun) /ˈkju�bɪzəm/: Chủ nghĩa Cubism.

Palette Knife (Noun) /ˈpælɪt naɪf/: Dao bảng màu.

Stil Life (Noun) /stɪl laɪf/: Nghệ thuật chụp hình vẽ vật phẩm tĩnh.

Ceramics (Noun) /səˈræmɪks/: Gốm sứ.

Pottery (Noun) /ˈpɒtəri/: Nghệ thuật làm đồ gốm.

Carving (Noun) /ˈkɑ�r.vɪŋ/: Nghệ thuật chạm trổ.

Mural (Noun) /ˈmjʊrəl/: Bức tranh tư�ng.

Installation Art (Noun) /ˌɪnstəˈleɪʃən ɑ�t/: Nghệ thuật lắp đặt.

Abstract expressionism (Noun) /ˈæb.strækt ɪkˈspreʃənɪzəm/: Chủ nghĩa trừu tượng biểu hiện.

Fresco (Noun) /ˈfres.koʊ/: Tranh dầu sáp.

Renaissance (Noun) /ˌren.əˈsɑ�ns/: �ại th�i kỳ Phục hưng.

Frame (Noun) /freɪm/: Khung ảnh.

Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.

Lens (Noun) /lenz/: �ng kính.

Shutter (Noun) /ˈʃʌt.ər/: Cửa chụp ảnh.

Darkroom (Noun) /ˈdɑ�rk.ru�m/: Phòng làm ảnh.

Sculpture (Noun) /ˈskʌlp.tʃər/: Tác phẩm điêu khắc.

Bronze (Noun) /brɒnz/: �ồng đúc.

Marble (Noun) /ˈmɑ�r.bəl/: �á cẩm thạch.

Printmaking (Noun) /ˈprɪnt.meɪ.kɪŋ/: Nghệ thuật in ấn.

Woodcut (Noun) /ˈwʊd.kʌt/: Nghệ thuật chạm khắc gỗ.

→ Chủ Ä‘á»�: Sport – Thể thao

Sport (Noun) /spɔ�rt/: Thể thao.

Athlete (Noun) /ˈæθli�t/: Vận động viên.

Competition (Noun) /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/: Cuộc thi.

Tournament (Noun) /ˈtʊrnəmənt/: Giải đấu.

Match (Noun) /mætʃ/: Trận đấu.

Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi, trận đấu.

Championship (Noun) /ˈʧæmpiənʃɪp/: Giải vô địch.

Olympics (Noun) /əˈlɪmpɪks/: Thế vận hội.

Athletics (Noun) /æθˈlɛtɪks/: �i�n kinh.

Football (Soccer) (Noun) /ˈfʊtbɔ�l/: Bóng đá.

Basketball (Noun) /ˈbæskɪtbɔ�l/: Bóng rổ.

Tennis (Noun) /ˈtɛnɪs/: Quần vợt.

Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội.

Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: �ua xe đạp.

Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/: Chạy bộ.

Boxing (Noun) /ˈbɒksɪŋ/: Quy�n Anh.

Wrestling (Noun) /ˈrɛslɪŋ/: �ấu vật.

Weightlifting (Noun) /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/: Cử tạ.

Skiing (Noun) /ski�ɪŋ/: Trượt tuyết.

Snowboarding (Noun) /ˈsnoʊˌbɔ�rdɪŋ/: �ua ván trượt tuyết.

Hiking (Noun) /ˈhaɪkɪŋ/: Leo núi, đi bộ đư�ng dài.

Martial Arts (Noun) /ˈmɑ�rʃəl ɑ�rts/: Võ thuật.

Referee (Noun) /ˌrɛfəˈri�/: Tr�ng tài.

Coach (Noun) /koʊʧ/: Huấn luyện viên

Stadium (Noun) /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động.

Equipment (Noun) /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị.

Score (Noun/Verb) /skɔ�r/: �iểm số; ghi điểm.

Training (Noun) /ˈtreɪnɪŋ/: Huấn luyện.

→ Chủ Ä‘á»�: Noel – Giáng sinh

Christmas (Noun) /ˈkrɪs·məs/: Giáng sinh.

Christmas Eve (Noun) /ˈkrɪs·məs iv/: �êm Giáng sinh.

Santa Claus (Noun) /ˈsæn·tə ˌklɔz/: Ông già Noel.

Gift (Noun) /ɡɪft/: Quà tặng.

Decorations (Noun) /ˌdek.əˈreɪ.ʃən/: Trang trí.

Christmas Tree (Noun) /ˈkrɪs·məs tri�/: Cây thông Noel.

Ornament (Noun) /ˈɔ�r.nə.mənt/: �ồ trang trí.

Wreath (Noun) /ri�θ/: Vòng hoa.

Mistletoe (Noun) /ˈmɪs.əl.təʊ/: Thạch lựu.

Candle (Noun) /ˈkæn.dəl/: Nến.

Christmas Stocking (Noun) /ˈkrɪs·məs ˈstɑk·ɪŋ/: �ng đựng quà.

Caroling (Verb/Noun) /ˈkær.əlɪŋ/: Hát nhóm.

Snowman (Noun) /ˈsnoʊˌmæn/: Ngư�i tuyết.

Sleigh (Noun) /sleɪ/: Xe trượt tuyết.

Reindeer (Noun) /ˈreɪnˌdɪr/: Tuần lộc.

Jibngle Bells (Noun) /ˈdʒɪŋɡəl bɛlz/: Chuông ngân nga.

Gingerbread (Noun) /ˈdʒɪn·dʒər·brɛd/: Bánh quy gừng.

Feast (Noun) /fi�st/: Bữa tiệc.

Joy (Noun) /dʒɔɪ/: Ni�m vui.

Peace (Noun) /pi�s/: Hòa bình.

Festive (Adjective) /ˈfɛs·tɪv/: Phô trương, trang trí.

Snowfall (Noun) /ˈsnoʊˌfɔl/: Tuyết rơi.

Chimney (Noun) /ˈtʃɪm·ni/: �ng khói.

Holly (Noun) /ˈhɑ�.li/: Cây thanh long.

Eggnog (Noun) /ˈɛɡˌnɒɡ/: Nước trứng.

Chestnut (Noun) /ˈtʃɛs·nʌt/: Hạt dẻ cư�i.

Fir (Noun) /fɜ�r/: Cây thông.

Grotto (Noun) /ˈɡrɑ�.toʊ/: �ộng đá.

Sleigh Ride (Noun) /sleɪ raɪd/: Chuyến trượt tuyết.

Festive Spirit (Noun) /ˈfɛs·tɪv ˈspɪr·ɪt/: Tinh thần lễ hội.

Halloween (Noun) /ˌhæl.əˈwi�n/: Halloween.

Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục.

Trick or Treat (Phrase) /trɪk É”Ë�r triË�t/: Nói câu ‘đồng ý hóa bất ngá»�’ hoặc ‘đồng ý thì được thưởng’.

Jack-o’-lantern (Noun) /ËŒdʒæk.əʊˈlæn.tÉ™rn/: Bí ngô đục lá»— làm đèn.

Haunted House (Noun) /ˈhɔ�n.tɪd ˈhaʊs/: Nhà ma.

Witch (Noun) /wɪtʃ/: Phù thủy.

Skeleton (Noun) /ˈskel.ɪ.tən/: Xương ngư�i.

Spider (Noun) /ˈspaɪ.dər/: Nhện.

Candy (Noun) /ˈkæn.di/: Kẹo.

Cobweb (Noun) /ˈkɒb.wɛb/: Mạng nhện.

Broomstick (Noun) /ˈbru�m.stɪk/: Cái chổi.

Goblin (Noun) /ˈɡɒb.lɪn/: Quỷ nh�.

Monster (Noun) /ˈmɒn.stər/: Quái vật.

Zombie (Noun) /ˈzɒm.bi/: Xác sống.

Creepy (Adjective) /ˈkri�.pi/: �áng sợ, rùng rợn.

Spooky (Adjective) /ˈspʊki/: Buồn bã, ma mị.

Frightening (Adjective) /ˈfraɪ.tən.ɪŋ/: Gây sợ hãi.

Eerie (Adjective) /ˈɪə.ri/: Buồn bã, đáng sợ.

Gory (Adjective) /ˈɡɔ�.ri/: �ầy máu.

Cauldron (Noun) /ˈkɔ�l.drən/: Chảo lớn.

Cemetery (Noun) /ˈsem.ɪ.ter.i/: Nghĩa trang.

Superstition (Noun) /ˌsu�.pəˈstɪʃ.ən/: Ni�m tin mê tín.

Wicked (Adjective) /ˈwɪk.ɪd/: Xấu xa, tàn ác.

Tombstone (Noun) /ˈtu�m.stəʊn/: Bia mộ.

Hocus Pocus (Phrase) /ˌhəʊ.kəs ˈpəʊ.kəs/: L�i nguyên tắc của phù thủy khi đang thực hiện một phép màu.

Grim Reaper (Noun) /ɡrɪm ˈri�.pər/: �c quỷ chết chóc.

Pumpkin Patch (Noun) /ˈpʌmp.kɪn pætʃ/: Khu vư�n bí ngô.

Cackle (Verb/Noun) /ˈkæk.l̩/: Cư�i nhạo, tiếng cư�i gào thét của phù thủy.

Covid-19 (Noun) /ˈkoʊ.vɪd ˌnaɪnˈti�n/: Covid-19.

Coronavirus (Noun) /ˈkɒr.ən.əˌvaɪ.rəs/: Virus corona.

Pandemic (Noun) /pænˈdem.ɪk/: �ại dịch.

Outbreak (Noun) /ˈaʊt.breɪk/: Bùng phát.

Epidemic (Noun) /ˌep.ɪˈdem.ɪk/: Dịch bệnh.

Quarantine (Noun/Verb) /ˈkwɒr.ən.ti�n/: Cách ly.

Isolation (Noun) /ˌaɪ.səˈleɪ.ʃən/: Cô lập.

Social Distancing (Noun) /ˈsoʊ.ʃəl ˈdɪs.tən.sɪŋ/: Giữ khoảng cách xã hội.

Lockdown (Noun) /ˈlɒk.daʊn/: Phong t�a.

Face Mask (Noun) /feɪs mæsk/: Khẩu trang

Hand Sanitizer (Noun) /hænd ˈsæn.ɪ.taɪ.zər/: Nước rửa tay sát khuẩn.

Vaccine (Noun) /ˈvæk.si�n/: Vaccine.

Testing (Noun) /ˈtɛs.tɪŋ/: Kiểm tra.

Symptom (Noun) /ˈsɪm.p.təm/: Triệu chứng.

Fever (Noun) /ˈfi�.vər/: Sốt.

Shortness of Breath (Phrase) /ˈʃɔ�t.nəs əv breθ/: Khó thở.

Hospitalization (Noun) /ˌhɒs.pɪ.tə.laɪˈzeɪ.ʃən/: Nhập viện.

ICU (Intensive Care Unit) (Noun) /ˌaɪ.si�ˈju�/: Khoa chăm sóc tích cực.

Ventilator (Noun) /ˈven.tɪˌleɪ.tər/: Máy thông khí

Contact Tracing (Noun) /ˈkɒn.tækt ˈtreɪ.sɪŋ/: Theo dõi liên lạc.

Asymptomatic (Adjective) /ˌeɪ.sɪmptəˈmætɪk/: Không có triệu chứng.

Herd Immunity (Noun) /hɜ�rd ɪˈmju�n.ə.ti/: Miễn dịch cộng đồng.

Flatten the Curve (Phrase) /ˈflæt.ən ðə kɜ�rv/: Làm phẳng đư�ng cong.

Remote Work (Noun) /rɪˌmoʊt wɜ�rk/: Làm việc từ xa.

Frontline Workers (Noun) /ˈfrʌnt.laɪn ˈwɜ�rkərz/: Nhân viên đối diện trực tiếp với dịch.

Economic Impact (Noun) /ˌi�.kəˈnɒm.ɪk ˈɪmpækt/: Ảnh hưởng kinh tế.

Global Cooperation (Noun) /ˈɡloʊ.bl̩ koʊˌɒp.əˈreɪ.ʃən/: Hợp tác toàn cầu.

→ Chủ Ä‘á»�: Government Spending – Chi tiêu chính phủ

Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách.

Allocation (Noun) /ˌæləˈkeɪʃən/: Phân bổ.

Expenditure (Noun) /ɪkˈspɛndɪtʃər/: Chi tiêu.

Revenue (Noun) /ˈrɛvəˌnju�/: Thu nhập.

Deficit (Noun) /ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt.

Surplus (Noun) /ˈsɜ�rpləs/: Thặng dư.

Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng.

Public Services (Noun) /ˈpʌblɪk ˈsɜ�rvɪsɪz/: Dịch vụ công.

Subsidy (Noun) /ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp.

Policy (Noun) /ˈpɒləsi/: Chính sách.

Aid (Noun/Verb) /eɪd/: Viện trợ.

Stimulus (Noun) /ˈstɪmjələs/: Giai đoạn kích thích.

Accountability (Noun) /əˌkaʊntəˈbɪləti/: Trách nhiệm.

Inflation (Noun) /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát.

→ Chủ Ä‘á»�: Advertising – Quảng cáo

Advertisement (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt/: Quảng cáo.

Advertise (Verb) /ˈædvərˌtaɪz/: Quảng cáo.

Marketing (Noun) /ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị.

Campaign (Noun) /kæmˈpeɪn/: Chiến dịch quảng cáo.

Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Khuyến mãi.

Brand (Noun) /brænd/: Thương hiệu.

Product (Noun) /ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm.

Consumer (Noun) /kənˈsu�mər/: Ngư�i tiêu dùng.

Target Audience (Noun) /ˈtɑ�rɡɪt ˈɔ�diəns/: �ối tượng mục tiêu.

Commercial (Noun/Adjective) /kəˈmɜ�rʃəl/: Quảng cáo trên truy�n hình hoặc radio, thương mại.

Slogan (Noun) /ˈsloʊɡən/: khẩu hiệu.

Logo (Noun) /ˈloʊɡoʊ/: Logo.

Jingle (Noun) /ˈdʒɪŋɡəl/: m nhạc quảng cáo.

Advertisement Agency (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈeɪdʒənsi/: Công ty quảng cáo.

Copywriting (Noun) /ˈkɒpɪˌraɪtɪŋ/: Nghệ thuật viết quảng cáo.

Product Placement (Noun) /ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/: �ặt sản phẩm.

Call to Action (CTA) (Noun) /kɔ�l tu� ˈækʃən/: L�i kêu g�i hành động.

ROI (Return on Investment) (Noun) /ˌɑ�r.oʊˈaɪ/: Tỉ suất lợi nhuận.

Market Research (Noun) /ˈmɑ�rkɪt rɪˈsɜ�rtʃ/: Nghiên cứu thị trư�ng.

Brand Awareness (Noun) /brænd əˈwɛr.nɪs/: Nhận thức v� thương hiệu.

Engagement (Noun) /ɪnˈɡeɪdʒmənt/: Tương tác.

Impression (Noun) /ɪmˈprɛʃən/: Ấn tượng.

Media (Noun) /ˈmi�diə/: Phương tiện truy�n thông.

Digital Marketing (Noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị số.

Social Media Marketing (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị trên mạng xã hội.

Advertisement Copy (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈkɒpi/: Bản quảng cáo.

Discount (Noun) /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá.

Testimonial (Noun) /ˌtɛstɪˈmoʊniəl/: L�i chứng thực.

Guerrilla Marketing (Noun) /ɡəˈrɪlə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị đội quân.

Ephemeral Content (Noun) /ˈɛfɪmərəl ˈkɒntɛnt/: Nội dung tạm th�i.

→ Chủ Ä‘á»�: Mid-Autumn Festival – Tết Trung Thu

Mid-Autumn Festival (Noun) /ˈmɪd ˈɔ�.təm fɛs.tɪ.vəl/: Tết Trung Thu.

Mooncake (Noun) /ˈmu�n.keɪk/: Bánh trung thu.

Lantern (Noun) /ˈlæn.tərn/: �èn lồng.

Full Moon (Noun) /fʊl mu�n/: Trăng tròn.

Family Reunion (Noun) /ˈfæm.ə.li riˈju�.njən/: �oàn tụ gia đình.

Children (Noun) /ˈʧɪl.drən/: Trẻ em.

Tradition (Noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truy�n thống.

Celebration (Noun) /ˌsɛl.ɪˈbreɪ.ʃən/: Sự kỷ niệm.

Harvest (Noun) /ˈhɑ�r.vɪst/: Mùa thu hoạch.

Moon Goddess (Noun) /mu�n ˈɡɒd.ɪs/: Bà Chúa Ng�c/ Nữ thần mặt trăng.

Folklore (Noun) /ˈfoʊk.lɔ�r/: Truy�n thuyết dân gian.

Rabbit (Noun) /ˈræb.ɪt/: Con th�.

Pomelo (Noun) /ˈpɒm.ə.loʊ/: Bưởi.

Star (Noun) /stɑ�r/: Ngôi sao.

Worship (Verb/Noun) /wɜ�r.ʃɪp/: Th� cúng.

Happiness (Noun) /ˈhæp.i.nɪs/: Hạnh phúc.

Traditional Dance (Noun) /trəˈdɪʃ.ənl dæns/: Múa truy�n thống.

Gathering (Noun) /ˈɡæð.ər.ɪŋ/: Tụ tập.

Hometown (Noun) /ˈhoʊm.taʊn/: Quê hương.

Bright (Adjective) /braɪt/: Sáng.

Delicious (Adjective) /dɪˈlɪʃ.əs/: Ngon.

Colorful (Adjective) /ˈkʌl.ər.fəl/: �ầy màu sắc.

Joyful (Adjective) /ˈdʒɔɪ.fəl/: Hạnh phúc.

Round (Adjective) /raʊnd/: Tròn.

Merry (Adjective) /ˈmɛri/: Vui vẻ.

Sweet (Adjective) /swi�t/: Ng�t ngào.

Traditional Costume (Noun) /trəˈdɪʃ.ənl ˈkɒs.tju�m/: Trang phục truy�n thống.

Fireworks (Noun) /ˈfaɪər.wɜ�rks/: Pháo hoa.

Festival Parade (Noun) /ˈfɛs.tɪ.vəl pəˈreɪd/: �iệu diễu hành lễ hội.