“SHOPPING” là một chủ đề phổ biến trong đề thi IELTS cho cả bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, và viết. Vì vậy, hãy cùng Smartcom English phám khá ngay danh sách các từ vựng IELTS về chủ đề SHOPPING thông dụng nhất và bài mẫu cho IELTS Speaking Part 1 trong bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng IELTS theo chủ đ�
Khi bạn Ä‘ang rèn luyện kỹ năng sá» dụng tiếng Anh má»™t cách tổng quát và chuẩn bị cho kỳ thi IELTS sắp tá»›i, việc nắm vững bá»™ từ vá»±ng IELTS là điá»�u vô cùng quan trá»�ng. NativeX đã tổng hợp má»™t bá»™ từ vá»±ng IELTS theo chủ Ä‘á»� để giúp bạn ôn táºp má»™t cách thuáºn tiện. Ä�iá»�u nà y giúp bạn củng cố kiến thức và đạt được Ä‘iểm số cao trong kỳ thi IELTS.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
→ Chủ Ä‘á»�: Food – Ä�ồ ăn
Cuisine (Noun) /kwɪˈzin/: �ặc sản ẩm thực.
Menu (Noun) /ˈmɛnju�/: Thực đơn.
Appetizer (Noun) /ˈæpɪˌtaɪzər/: Món khai vị.
Main Course (Noun) /meɪn kÉ”Ë�rs/: Món chÃnh.
Dessert (Noun) /dɪˈzɜ�rt/: Món tráng miệng.
Beverage (Noun) /ˈbɛvərɪdʒ/: �ồ uống.
Culinary (Adjective) /ˈkÊŒlɪˌnÉ›ri/: Thuá»™c vá»� nghệ thuáºt nấu ăn.
Spicy (Adjective) /ˈspaɪsi/: Cay.
Sweet (Adjective) /swi�t/: Ng�t.
Savory (Adjective) /ˈseɪvəri/: Mặn.
Bitter (Adjective) /ˈbɪtər/: �ắng.
Sour (Adjective) /saÊŠr/: Chua.
Tasty (Adjective) /ˈteɪsti/: Ngon.
Delicious (Adjective) /dɪˈlɪʃəs/: Thơm ngon.
Healthy (Adjective) /ˈhɛlθi/: Sống kh�e.
Organic (Adjective) /ɔrˈɡænɪk/: Hữu cơ.
Homemade (Adjective) /ˌhoʊmˈmeɪd/: Tự là m tại nhà .
Fast Food (Noun) /fæst fu�d/: �ồ ăn nhanh.
Street Food (Noun) /stri�t fu�d/: �ồ ăn đư�ng phố.
Seafood (Noun) /ˈsi�ˌfʊd/: Hải sản.
Vegetarian (Noun/Adjective) /ˌvɛdʒəˈtɛriən/: Chay (ngư�i ăn chay).
Vegan (Noun/Adjective) /ˈviË�É¡É™n/: Thuần chay (ngÆ°á»�i ăn chay không sá» dụng sản phẩm từ Ä‘á»™ng váºt).
Gluten-Free (Adjective) /ˈɡlu�tən fri�/: Không chứa gluten.
Allergen (Noun) /ˈælərdʒən/: Chất gây dị ứng.
Ingredient (Noun) /ɪnˈɡri�diənt/: Nguyên liệu.
Recipe (Noun) /ˈrɛsəpi/: Công thức nấu ăn.
Cook (Noun/Verb) /kʊk/: �ầu bếp; nấu ăn.
Taste (Noun/Verb) /teɪst/: Vị; nếm.
Serve (Verb) /sɜ�rv/: Phục vụ
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
→ Chủ Ä‘á»�: Nghệ thuáºt – Art
Art (Noun) /É‘Ë�rt/: Nghệ thuáºt.
Artist (Noun) /ˈɑ�rtɪst/: Nghệ sĩ.
Painter (Noun) /ˈpeɪntər/: H�a sĩ.
Sculptor (Noun) /ˈskʌlp.tər/: Ngư�i điêu khắc.
Gallery (Noun) /ˈɡæləri/: Phòng trưng bà y.
Exhibition (Noun) /ˌeksɪˈbɪʃən/: Triển lãm.
Artwork (Noun) /ˈɑË�rtwÉœË�rk/: Tác phẩm nghệ thuáºt.
Canvas (Noun) /ˈkæn.vəs/: Bức vẽ, bảng tranh.
Palette (Noun) /ˈpæl.ɪt/: Bảng mà u.
Brush (Noun) /brʌʃ/: Bà n chải.
Easel (Noun) /ˈi�.zəl/: Chân đứng tranh.
Sketch (Noun/Verb) /sketʃ/: Bản vẽ tóm tắt, vẽ tóm tắt.
Portrait (Noun) /ˈpɔ�r.trət/: Bức chân dung.
Abstract (Adjective) /ˈæb.strækt/: Trừu tượng.
Realism (Noun) /ˈri�əlɪzəm/: Chủ nghĩa hiện thực.
Impressionism (Noun) /ɪmˈpreʃənɪzəm/: Chủ nghĩa ấn tượng.
Modern Art (Noun) /ˈmÉ’d.É™n É‘Ë�t/: Nghệ thuáºt Ä‘Æ°Æ¡ng đại.
Contemporary Art (Noun) /kÉ™nˈtempÉ™reri É‘Ë�t/: Nghệ thuáºt Ä‘Æ°Æ¡ng đại.
Surrealism (Noun) /səˈri�əlɪzəm/: Chủ nghĩa siêu thực.
Cubism (Noun) /ˈkju�bɪzəm/: Chủ nghĩa Cubism.
Palette Knife (Noun) /ˈpælɪt naɪf/: Dao bảng mà u.
Stil Life (Noun) /stɪl laɪf/: Nghệ thuáºt chụp hình vẽ váºt phẩm tÄ©nh.
Ceramics (Noun) /səˈræmɪks/: Gốm sứ.
Pottery (Noun) /ˈpÉ’tÉ™ri/: Nghệ thuáºt là m đồ gốm.
Carving (Noun) /ˈkÉ‘Ë�r.vɪŋ/: Nghệ thuáºt chạm trổ.
Mural (Noun) /ˈmjʊrəl/: Bức tranh tư�ng.
Installation Art (Noun) /ˌɪnstəˈleɪʃən É‘Ë�t/: Nghệ thuáºt lắp đặt.
Abstract expressionism (Noun) /ˈæb.strækt ɪkˈspreʃənɪzəm/: Chủ nghĩa trừu tượng biểu hiện.
Fresco (Noun) /ˈfres.koʊ/: Tranh dầu sáp.
Renaissance (Noun) /ˌren.əˈsɑ�ns/: �ại th�i kỳ Phục hưng.
Frame (Noun) /freɪm/: Khung ảnh.
Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.
Lens (Noun) /lenz/: á»�ng kÃnh.
Shutter (Noun) /ˈʃʌt.É™r/: Cá»a chụp ảnh.
Darkroom (Noun) /ˈdɑ�rk.ru�m/: Phòng là m ảnh.
Sculpture (Noun) /ˈskʌlp.tʃər/: Tác phẩm điêu khắc.
Bronze (Noun) /brɒnz/: �ồng đúc.
Marble (Noun) /ˈmɑ�r.bəl/: �á cẩm thạch.
Printmaking (Noun) /ˈprɪnt.meɪ.kɪŋ/: Nghệ thuáºt in ấn.
Woodcut (Noun) /ˈwÊŠd.kÊŒt/: Nghệ thuáºt chạm khắc gá»—.
→ Chủ Ä‘á»�: Sport – Thể thao
Sport (Noun) /spɔ�rt/: Thể thao.
Athlete (Noun) /ˈæθliË�t/: Váºn Ä‘á»™ng viên.
Competition (Noun) /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/: Cuộc thi.
Tournament (Noun) /ˈtʊrnəmənt/: Giải đấu.
Match (Noun) /mætʃ/: Tráºn đấu.
Game (Noun) /É¡eɪm/: Trò chÆ¡i, tráºn đấu.
Championship (Noun) /ˈʧæmpiənʃɪp/: Giải vô địch.
Olympics (Noun) /əˈlɪmpɪks/: Thế váºn há»™i.
Athletics (Noun) /æθˈlɛtɪks/: �i�n kinh.
Football (Soccer) (Noun) /ˈfʊtbɔ�l/: Bóng đá.
Basketball (Noun) /ˈbæskɪtbɔ�l/: Bóng rổ.
Tennis (Noun) /ˈtɛnɪs/: Quần vợt.
Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội.
Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: �ua xe đạp.
Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/: Chạy bộ.
Boxing (Noun) /ˈbɒksɪŋ/: Quy�n Anh.
Wrestling (Noun) /ˈrÉ›slɪŋ/: Ä�ấu váºt.
Weightlifting (Noun) /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/: CỠtạ.
Skiing (Noun) /ski�ɪŋ/: Trượt tuyết.
Snowboarding (Noun) /ˈsnoʊˌbɔ�rdɪŋ/: �ua ván trượt tuyết.
Hiking (Noun) /ˈhaɪkɪŋ/: Leo núi, đi bộ đư�ng dà i.
Martial Arts (Noun) /ˈmÉ‘Ë�rʃəl É‘Ë�rts/: Võ thuáºt.
Referee (Noun) /ˌrɛfəˈri�/: Tr�ng tà i.
Coach (Noun) /koʊʧ/: Huấn luyện viên
Stadium (Noun) /ˈsteɪdiÉ™m/: Sân váºn Ä‘á»™ng.
Equipment (Noun) /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị.
Score (Noun/Verb) /skɔ�r/: �iểm số; ghi điểm.
Training (Noun) /ˈtreɪnɪŋ/: Huấn luyện.
→ Chủ Ä‘á»�: Noel – Giáng sinh
Christmas (Noun) /ˈkrɪs·məs/: Giáng sinh.
Christmas Eve (Noun) /ˈkrɪs·məs iv/: �êm Giáng sinh.
Santa Claus (Noun) /ˈsæn·tə ˌklɔz/: Ông già Noel.
Gift (Noun) /ɡɪft/: Quà tặng.
Decorations (Noun) /ËŒdek.əˈreɪ.ʃən/: Trang trÃ.
Christmas Tree (Noun) /ˈkrɪs·məs tri�/: Cây thông Noel.
Ornament (Noun) /ˈɔË�r.nÉ™.mÉ™nt/: Ä�ồ trang trÃ.
Wreath (Noun) /ri�θ/: Vòng hoa.
Mistletoe (Noun) /ˈmɪs.əl.təʊ/: Thạch lựu.
Candle (Noun) /ˈkæn.dəl/: Nến.
Christmas Stocking (Noun) /ˈkrɪs·məs ˈstɑk·ɪŋ/: �ng đựng quà .
Caroling (Verb/Noun) /ˈkær.əlɪŋ/: Hát nhóm.
Snowman (Noun) /ˈsnoʊˌmæn/: Ngư�i tuyết.
Sleigh (Noun) /sleɪ/: Xe trượt tuyết.
Reindeer (Noun) /ˈreɪnˌdɪr/: Tuần lộc.
Jibngle Bells (Noun) /ˈdʒɪŋɡəl bɛlz/: Chuông ngân nga.
Gingerbread (Noun) /ˈdʒɪn·dʒər·brɛd/: Bánh quy gừng.
Feast (Noun) /fi�st/: Bữa tiệc.
Joy (Noun) /dʒɔɪ/: Ni�m vui.
Peace (Noun) /pi�s/: Hòa bình.
Festive (Adjective) /ˈfÉ›s·tɪv/: Phô trÆ°Æ¡ng, trang trÃ.
Snowfall (Noun) /ˈsnoʊˌfɔl/: Tuyết rơi.
Chimney (Noun) /ˈtʃɪm·ni/: �ng khói.
Holly (Noun) /ˈhɑ�.li/: Cây thanh long.
Eggnog (Noun) /ˈɛɡˌnɒɡ/: Nước trứng.
Chestnut (Noun) /ˈtʃɛs·nʌt/: Hạt dẻ cư�i.
Fir (Noun) /fɜ�r/: Cây thông.
Grotto (Noun) /ˈɡrɑ�.toʊ/: �ộng đá.
Sleigh Ride (Noun) /sleɪ raɪd/: Chuyến trượt tuyết.
Festive Spirit (Noun) /ˈfɛs·tɪv ˈspɪr·ɪt/: Tinh thần lễ hội.
Halloween (Noun) /ˌhæl.əˈwi�n/: Halloween.
Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục.
Trick or Treat (Phrase) /trɪk É”Ë�r triË�t/: Nói câu ‘đồng ý hóa bất ngá»�’ hoặc ‘đồng ý thì được thưởng’.
Jack-o’-lantern (Noun) /ËŒdʒæk.əʊˈlæn.tÉ™rn/: Bà ngô đục lá»— là m đèn.
Haunted House (Noun) /ˈhɔ�n.tɪd ˈhaʊs/: Nhà ma.
Witch (Noun) /wɪtʃ/: Phù thủy.
Skeleton (Noun) /ˈskel.ɪ.tən/: Xương ngư�i.
Spider (Noun) /ˈspaɪ.dər/: Nhện.
Candy (Noun) /ˈkæn.di/: Kẹo.
Cobweb (Noun) /ˈkɒb.wɛb/: Mạng nhện.
Broomstick (Noun) /ˈbru�m.stɪk/: Cái chổi.
Goblin (Noun) /ˈɡɒb.lɪn/: Quỷ nh�.
Monster (Noun) /ˈmÉ’n.stÉ™r/: Quái váºt.
Zombie (Noun) /ˈzɒm.bi/: Xác sống.
Creepy (Adjective) /ˈkri�.pi/: �áng sợ, rùng rợn.
Spooky (Adjective) /ˈspʊki/: Buồn bã, ma mị.
Frightening (Adjective) /ˈfraɪ.tən.ɪŋ/: Gây sợ hãi.
Eerie (Adjective) /ˈɪə.ri/: Buồn bã, đáng sợ.
Gory (Adjective) /ˈɡɔ�.ri/: �ầy máu.
Cauldron (Noun) /ˈkɔ�l.drən/: Chảo lớn.
Cemetery (Noun) /ˈsem.ɪ.ter.i/: Nghĩa trang.
Superstition (Noun) /ËŒsuË�.pəˈstɪʃ.É™n/: Niá»�m tin mê tÃn.
Wicked (Adjective) /ˈwɪk.ɪd/: Xấu xa, tà n ác.
Tombstone (Noun) /ˈtu�m.stəʊn/: Bia mộ.
Hocus Pocus (Phrase) /ˌhəʊ.kəs ˈpəʊ.kəs/: L�i nguyên tắc của phù thủy khi đang thực hiện một phép mà u.
Grim Reaper (Noun) /ɡrɪm ˈri�.pər/: �c quỷ chết chóc.
Pumpkin Patch (Noun) /ˈpʌmp.kɪn pætʃ/: Khu vư�n bà ngô.
Cackle (Verb/Noun) /ˈkæk.l̩/: Cư�i nhạo, tiếng cư�i gà o thét của phù thủy.
Covid-19 (Noun) /ˈkoʊ.vɪd ˌnaɪnˈti�n/: Covid-19.
Coronavirus (Noun) /ˈkɒr.ən.əˌvaɪ.rəs/: Virus corona.
Pandemic (Noun) /pænˈdem.ɪk/: �ại dịch.
Outbreak (Noun) /ˈaʊt.breɪk/: Bùng phát.
Epidemic (Noun) /ˌep.ɪˈdem.ɪk/: Dịch bệnh.
Quarantine (Noun/Verb) /ˈkwɒr.ən.ti�n/: Cách ly.
Isolation (Noun) /ËŒaɪ.səˈleɪ.ʃən/: Cô láºp.
Social Distancing (Noun) /ˈsoʊ.ʃəl ˈdɪs.tən.sɪŋ/: Giữ khoảng cách xã hội.
Lockdown (Noun) /ˈlɒk.daʊn/: Phong t�a.
Face Mask (Noun) /feɪs mæsk/: Khẩu trang
Hand Sanitizer (Noun) /hænd ˈsæn.ɪ.taɪ.zÉ™r/: NÆ°á»›c rá»a tay sát khuẩn.
Vaccine (Noun) /ˈvæk.si�n/: Vaccine.
Testing (Noun) /ˈtɛs.tɪŋ/: Kiểm tra.
Symptom (Noun) /ˈsɪm.p.təm/: Triệu chứng.
Fever (Noun) /ˈfi�.vər/: Sốt.
Shortness of Breath (Phrase) /ˈʃɔ�t.nəs əv breθ/: Khó thở.
Hospitalization (Noun) /ËŒhÉ’s.pɪ.tÉ™.laɪˈzeɪ.ʃən/: Nháºp viện.
ICU (Intensive Care Unit) (Noun) /ËŒaɪ.siË�ˈjuË�/: Khoa chăm sóc tÃch cá»±c.
Ventilator (Noun) /ˈven.tɪˌleɪ.tÉ™r/: Máy thông khÃ
Contact Tracing (Noun) /ˈkɒn.tækt ˈtreɪ.sɪŋ/: Theo dõi liên lạc.
Asymptomatic (Adjective) /ˌeɪ.sɪmptəˈmætɪk/: Không có triệu chứng.
Herd Immunity (Noun) /hɜ�rd ɪˈmju�n.ə.ti/: Miễn dịch cộng đồng.
Flatten the Curve (Phrase) /ˈflæt.ən ðə kɜ�rv/: Là m phẳng đư�ng cong.
Remote Work (Noun) /rɪˌmoʊt wɜ�rk/: Là m việc từ xa.
Frontline Workers (Noun) /ˈfrʌnt.laɪn ˈwɜ�rkərz/: Nhân viên đối diện trực tiếp với dịch.
Economic Impact (Noun) /ˌi�.kəˈnɒm.ɪk ˈɪmpækt/: Ảnh hưởng kinh tế.
Global Cooperation (Noun) /ˈɡloʊ.bl̩ koʊˌɒp.əˈreɪ.ʃən/: Hợp tác toà n cầu.
→ Chủ Ä‘á»�: Government Spending – Chi tiêu chÃnh phủ
Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách.
Allocation (Noun) /ˌæləˈkeɪʃən/: Phân bổ.
Expenditure (Noun) /ɪkˈspɛndɪtʃər/: Chi tiêu.
Revenue (Noun) /ˈrÉ›vəˌnjuË�/: Thu nháºp.
Deficit (Noun) /ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt.
Surplus (Noun) /ˈsɜ�rpləs/: Thặng dư.
Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng.
Public Services (Noun) /ˈpʌblɪk ˈsɜ�rvɪsɪz/: Dịch vụ công.
Subsidy (Noun) /ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp.
Policy (Noun) /ˈpÉ’lÉ™si/: ChÃnh sách.
Aid (Noun/Verb) /eɪd/: Viện trợ.
Stimulus (Noun) /ˈstɪmjÉ™lÉ™s/: Giai Ä‘oạn kÃch thÃch.
Accountability (Noun) /əˌkaʊntəˈbɪləti/: Trách nhiệm.
Inflation (Noun) /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát.
→ Chủ Ä‘á»�: Advertising – Quảng cáo
Advertisement (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt/: Quảng cáo.
Advertise (Verb) /ˈædvərˌtaɪz/: Quảng cáo.
Marketing (Noun) /ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị.
Campaign (Noun) /kæmˈpeɪn/: Chiến dịch quảng cáo.
Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Khuyến mãi.
Brand (Noun) /brænd/: Thương hiệu.
Product (Noun) /ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm.
Consumer (Noun) /kənˈsu�mər/: Ngư�i tiêu dùng.
Target Audience (Noun) /ˈtɑ�rɡɪt ˈɔ�diəns/: �ối tượng mục tiêu.
Commercial (Noun/Adjective) /kəˈmɜ�rʃəl/: Quảng cáo trên truy�n hình hoặc radio, thương mại.
Slogan (Noun) /ˈsloʊɡən/: khẩu hiệu.
Logo (Noun) /ˈloʊɡoʊ/: Logo.
Jingle (Noun) /ˈdʒɪŋɡəl/: m nhạc quảng cáo.
Advertisement Agency (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈeɪdʒənsi/: Công ty quảng cáo.
Copywriting (Noun) /ˈkÉ’pɪˌraɪtɪŋ/: Nghệ thuáºt viết quảng cáo.
Product Placement (Noun) /ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/: �ặt sản phẩm.
Call to Action (CTA) (Noun) /kɔ�l tu� ˈækʃən/: L�i kêu g�i hà nh động.
ROI (Return on Investment) (Noun) /ˌɑË�r.oʊˈaɪ/: Tỉ suất lợi nhuáºn.
Market Research (Noun) /ˈmɑ�rkɪt rɪˈsɜ�rtʃ/: Nghiên cứu thị trư�ng.
Brand Awareness (Noun) /brænd əˈwÉ›r.nɪs/: Nháºn thức vá»� thÆ°Æ¡ng hiệu.
Engagement (Noun) /ɪnˈɡeɪdʒmənt/: Tương tác.
Impression (Noun) /ɪmˈprɛʃən/: Ấn tượng.
Media (Noun) /ˈmi�diə/: Phương tiện truy�n thông.
Digital Marketing (Noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị số.
Social Media Marketing (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị trên mạng xã hội.
Advertisement Copy (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈkɒpi/: Bản quảng cáo.
Discount (Noun) /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá.
Testimonial (Noun) /ˌtɛstɪˈmoʊniəl/: L�i chứng thực.
Guerrilla Marketing (Noun) /ɡəˈrɪlə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị đội quân.
Ephemeral Content (Noun) /ˈɛfɪmərəl ˈkɒntɛnt/: Nội dung tạm th�i.
→ Chủ Ä‘á»�: Mid-Autumn Festival – Tết Trung Thu
Mid-Autumn Festival (Noun) /ˈmɪd ˈɔ�.təm fɛs.tɪ.vəl/: Tết Trung Thu.
Mooncake (Noun) /ˈmu�n.keɪk/: Bánh trung thu.
Lantern (Noun) /ˈlæn.tərn/: �èn lồng.
Full Moon (Noun) /fʊl mu�n/: Trăng tròn.
Family Reunion (Noun) /ˈfæm.ə.li riˈju�.njən/: �oà n tụ gia đình.
Children (Noun) /ˈʧɪl.drən/: Trẻ em.
Tradition (Noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truy�n thống.
Celebration (Noun) /ˌsɛl.ɪˈbreɪ.ʃən/: Sự kỷ niệm.
Harvest (Noun) /ˈhɑ�r.vɪst/: Mùa thu hoạch.
Moon Goddess (Noun) /mu�n ˈɡɒd.ɪs/: Bà Chúa Ng�c/ Nữ thần mặt trăng.
Folklore (Noun) /ˈfoʊk.lɔ�r/: Truy�n thuyết dân gian.
Rabbit (Noun) /ˈræb.ɪt/: Con th�.
Pomelo (Noun) /ˈpɒm.ə.loʊ/: Bưởi.
Star (Noun) /stɑ�r/: Ngôi sao.
Worship (Verb/Noun) /wɜ�r.ʃɪp/: Th� cúng.
Happiness (Noun) /ˈhæp.i.nɪs/: Hạnh phúc.
Traditional Dance (Noun) /trəˈdɪʃ.ənl dæns/: Múa truy�n thống.
Gathering (Noun) /ˈɡæð.É™r.ɪŋ/: Tụ táºp.
Hometown (Noun) /ˈhoʊm.taʊn/: Quê hương.
Bright (Adjective) /braɪt/: Sáng.
Delicious (Adjective) /dɪˈlɪʃ.əs/: Ngon.
Colorful (Adjective) /ˈkʌl.ər.fəl/: �ầy mà u sắc.
Joyful (Adjective) /ˈdʒɔɪ.fəl/: Hạnh phúc.
Round (Adjective) /raʊnd/: Tròn.
Merry (Adjective) /ˈmɛri/: Vui vẻ.
Sweet (Adjective) /swi�t/: Ng�t ngà o.
Traditional Costume (Noun) /trəˈdɪʃ.ənl ˈkɒs.tju�m/: Trang phục truy�n thống.
Fireworks (Noun) /ˈfaɪər.wɜ�rks/: Pháo hoa.
Festival Parade (Noun) /ˈfɛs.tɪ.vəl pəˈreɪd/: �iệu diễu hà nh lễ hội.