Ngoài "Happy weekend" hay "Have a good weekend" (cuối tuần vui vẻ), còn rất nhiều cụm từ bạn có thể sử dụng để gửi lời chúc đến bạn bè.
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì?
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là Senior student. Ngoài ra có thể dùng các từ sau:
Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất là 1st-year student hoặc freshman/ fresher
+ từ vựng khác liên quan đến sinh viên năm cuối tiếng Anh
Những từ vựng dưới đây liên quan đến sinh viên năm cuối, bao gồm các hoạt động liên quan đến luận văn, tốt nghiệp và phát triển công việc. Cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về sinh viên năm cuối sau đây:
Một số từ diễn đạt về chi tiêu thời sinh viên bằng tiếng Anh bạn có thể gặp:
điều kiện sống: living condition
mức tiêu dùng: (living) expense/living cost
khoản tiêu dùng: (living) budget
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0189
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
Cách đây không lâu, mẹ có đọc một bài báo có tựa đề là “Con Cái Không Phải Là Ưu Tiên,” kể về những cha mẹ nói về con cái họ giống như cách thức họ lập thời khóa biểu cho một buổi hội họp: lúc nào có thể, thì dành ra 15 phút ban đêm cho con cái, lập ra thời khóa biểu chơi một tuần một lần, và vân vân (bài của Mary Eberstadt, Wall Street Journal, ngày 2 tháng Năm, năm 1995).
Some time ago I read an article called “Putting Children Last,” which told about parents who talk about their children in “appointment book” terms: 15 minutes at night when possible, regularly scheduled play time once a week, and so on (see Mary Eberstadt, Wall Street Journal, 2 May 1995).